Tổng hợp phím tắt trên Word

Dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp tất cả các phím tắt trên phần mềm MS Word.

Dưới đây là tất cả các phím tắt khi bạn thao tác với trình soạn thảo văn bản MS Word ở bất cứ phiên bản nào như: 2007, 2010, 2013…

Tổng hợp phím tắt trên Word

Tổng hợp các phím tắt trên Word
Tổng hợp các phím tắt trên Word

Các bạn có thể in trang này để lưu thành File PDF để tham khảo sau này hoặc truy cập: vitinhquan7.info và tìm kiếm ” Tổng hợp phím tắt trên Word” để xem trực tiếp bất cứ lúc nào.

Phím TắtChức năng
Ctrl + Ntạo mới một tài liệu
Ctrl + Omở tài liệu
Ctrl + SLưu tài liệu
Ctrl + Csao chép văn bản
Ctrl + Xcắt nội dung đang chọn
Ctrl + Vdán văn bản
Ctrl + Fbật hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + Hbật hộp thoại thay thế
Ctrl + PBật hộp thoại in ấn
Ctrl + Zhoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
Ctrl + Yphục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng

Phím tắtChức năng
Shift + –>chọn một ký tự phía sau
Shift + <–chọn một ký tự phía trước
Ctrl + Shift + –>chọn một từ phía sau
Ctrl + Shift + <–chọn một từ phía trước
Shift + ­chọn một hàng phía trên
Shift + ¯chọn một hàng phía dưới
Ctrl + Achọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng

Xóa văn bản hoặc các đối tượng.

Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.

Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.

Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.

Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.

Di chuyển

Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự

Ctrl + Home Về đầu văn bản

Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản

Ctrl  + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.

Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

Định dạng

Ctrl + B Định dạng in đậm

Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl + I Định dạng in nghiêng.

Ctrl + U Định dạng gạch chân.

Canh lề đoạn văn bản:

Phím tắtChức năng
Ctrl + ECanh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + JCanh đều đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + LCanh trái đoạnvăn bản đang chọn
Ctrl + RCanh phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + MĐịnh dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + MXóa định dạng thụt đầu dòng
Ctrl + TThụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + TXóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + QXóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Sao chép định dạng

Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.

Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

Menu & Toolbars.

Phím tắtChức năng
Alt, F10Kích hoạt menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tabthực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tabchọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.
Enterthực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.
Shift + F10hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
Alt + Spacebarhiển thị menu hệ thống của của sổ.
Home, Endchọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.

Trong hộp thoại

Phím tắtChức năng
Tabdi chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
Shift + Tabdi chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Tabdi chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tabdi chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chânchọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Alt + Mũi tên xuốnghiển thị danh sách của danh sách sổ
Enterchọn 1 giá trị trong danh sách sổ
ESCtắt nội dung của danh sách sổ

Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.

Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3

Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.

Làm việc với bảng biểu:

Phím tắtChức năng
Tabdi chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
Shift + Tabdi chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tênđể chọn nội dung của các ô
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tênmở rộng vùng chọn theo từng khối
Shift + F8giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)chọn nội dung cho toàn bộ bảng
Alt + Homevề ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + Endvề ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page upvề ô đầu tiên của cột
Alt + Page downvề ô cuối cùng của cột
Mũi tên lênLên trên một dòng
Mũi tên xuốngxuống dưới một dòng

Các phím F:

Phím tắtChức năng
F1trợ giúp
F2di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter
F3chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)
F4lặp lại hành động gần nhất
F5thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)
F6di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
F7thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars)
F8mở rộng vùng chọn
F9cập nhật cho những trường đang chọn
F10kích hoạt thanh thực đơn lệnh
F11di chuyển đến trường kế tiếp
F12thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)

Kết hợp Shift + các phím F:

Phím tắtChức năng
Shift + F1hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2sao chép nhanh văn bản
Shift + F3chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường
Shift + F4lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
Shift + F6di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
Shift + F7thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus).
Shift + F8rút gọn vùng chọn
Shift + F9chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
Shift + F11di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

Kết hợp Ctrl + các phím F:

Phím tắtChức năng
Ctrl + F2thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview).
Ctrl + F3cắt một Spike
Ctrl + F4đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).
Ctrl + F5phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
Ctrl + F6di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl + F7thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.
Ctrl + F8thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.
Ctrl + F9chèn thêm một trường trống.
Ctrl + F10phóng to cửa sổ văn bản.
Ctrl + F11khóa một trường.
Ctrl + F12thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).

Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:

Phím tắtChức năng
Ctrl + Shift +F3chèn nội dung cho Spike.
Ctrl + Shift + F5chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
Ctrl + Shift + F6di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.
Ctrl + Shift + F7cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).
Ctrl + Shift + F8mở rộng vùng chọn và khối.
Ctrl + Shift + F9ngắt liên kết đến một trường.
Ctrl + Shift + F10kích hoạt thanh thước kẻ.
Ctrl + Shift + F11mở khóa một trường
Ctrl + Shift + F12thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).

Kết hợp Alt + các phím F

Phím tắtChức năng
Alt + F1di chuyển đến trường kế tiếp.
Alt + F3tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
Alt + F4thoát khỏi Ms Word.
Alt + F5phục hồi kích cỡ cửa sổ.
Alt + F7tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.
Alt + F8chạy một marco.
Alt + F9chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
Alt + F10phóng to cửa sổ của Ms Word.
Alt + F11hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

Kết hợp Alt + Shift + các phím F

Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.

Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).

Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.

Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.

Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F

Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.

Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)